Lĩnh vực kinh doanh

Chia sẻ

DO 0.05S-II

Tên đầy đủ:Dầu Điêzen 0,05S-V (Tên viết tắt: DO 0,05S-V)

Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ điezen

Đặc tính kỹ thuật:Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm nhiên liệu Điezen mức II (DO 0,05S) được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03:2015 sửa đổi, bổ sung lần 02 theo quyết định số 681/PLX-QĐ-TGĐ ngày 20 tháng 11 năm 2017.

Các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu Điezen mức II ( DO 0,05S-II) được quy định tại TCCS 03 như sau:

TTTên chỉ tiêuDO 0,05S mức VPhương pháp thử
1Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max500

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM D5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

2Chỉ số xêtan1), min46TCVN 3180 (ASTM D4737)
Hoặc trị số xêtan, min46TCVN 7630 (ASTM D613)
3Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi,oC max360TCVN 2698 (ASTM D86)
4Điểm chớp cháy cốc kín,oC, min55

TCVN 6608 (ASTM D3828)

TCVN 2693 (ASTM D93)

5Độ nhớt động học ở 40oC, cSt, min - max2,0 - 4,5TCVN 3171 (ASTM D445)
6Hàm lượng nước, mg/kg; max200TCVN 3182 (ASTM D6304)
7Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max0,3

TCVN 6324 (ASTM D189)

TCVN 7865(ASTM D4530)

8Điểm đông đặc,oC, max+ 6

TCVN 3753 (ASTM D97)

ASTM D5950

9Hàm lượng tro, % khối lượng, max0,01TCVN 2690 (ASTM D482)
10Tạp chất dạng hạt, mg/l, max10TCVN 2706 (ASTM D6217)
11Ăn mòn mảnh đồng ở50oC trong 3 giờ, maxLoại 1TCVN 2694 (ASTM D130)
12Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3, min-max820 - 860

TCVN 6594 (ASTM D1298)

TCVN 8314 (ASTM D4052)

13Độ bôi trơn μm, max460TCVN 7758 (ASTM D6079)
14Ngoại quan

Sạch trong

TCVN 7759 (ASTM D4176)

Ghi chú:

1)Có thể sử dụng chỉ số xêtan thay trị số xê tan nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan

Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điezen quy định tại QCVN 1:2015/BKHCN

TTTên chỉ tiêuĐiezen mức 2Phương pháp thử
1Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max500

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM D5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

2Chỉ số xêtan 1), min46TCVN 3180 (ASTM D4737)
Hoặc trị số xêtan, min46TCVN 7630 (ASTM D613)
3Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi,oC max360TCVN 2698 (ASTM D86)
4Điểm chớp cháy cốc kín,oC, min55

TCVN 6608 (ASTM D3828)

TCVN 2693 (ASTM D93)

5Độ nhớt động học ở 40oC, cSt, min - max2,0 - 4,5TCVN 3171 (ASTM D445)
6Điểm động đặc,oC, max+ 6

TCVN 3753 (ASTM D97)

ASTM D5950

7Hàm lượng nước mg/kg; max200TCVN 3182 (ASTM D6304)
8Hàm lượng chất thơm đa vòng-

ASTM D6591

ASTM D5186

Ghi chú:

1)Có thể sử dụng chỉ số xêtan thay trị số xê tan nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan.

2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điezen không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.